Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẹo


d. Cg. Chắp. Mụn mọc ở mí mắt : Mắt có lẹo.

1. đg. Nói chó, lợn giao nhau (tục). 2. t. Nói quả sinh đôi dính liền với nhau : Chuối lẹo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.