|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lệ
1 dt., vchg Nước mắt: rơi lệ áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều) mắt đẫm lệ Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) châu lệ huyết lệ.
2 dt. 1. Điều quy định và đã trở thành nếp: Phép vua thua lệ làng (tng.)ồ. 2. Điều lặp đi lặp lại thành quen: theo lệ thường. 3. Điều làm theo qui định thường ngày: hỏi cho có lệ làm chiếu lệ lấy lệ.
3 dt. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
|
|
|
|