Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lọn


1 dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc lọn chỉ quấn thành lọn Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd).

2 tt., đphg Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa làm lọn công việc lọn đời không làm điều ác.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.