| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lọt 
 
 
  đgt. 1. Qua được chỗ hở, chỗ trống: Gió lọt qua khe cửa  ánh sáng lọt vào phòng tối  không chui lọt  đầu xuôi đuôi lọt (tng.). 2. Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật: Chân không lọt giầy  xếp lọt vào hộp. 3. Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn: Cháu thi lọt được vào vòng ba  lọt vào chung kết  lọt vào căn cứ địch. 4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín: Có tin lọt ra ngoài họ mới biết  không nên để lọt chuyện này. 
 
 
 |  |  
		|  |  |