Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lối


d. 1. Đường người ta theo để đi : Đường đi lối lại. 2. Cách thức hành động, xử trí : Lối làm việc ; Lối ăn mặc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.