Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lợm


t. 1. Buồn nôn, buồn mửa: Ăn phải thịt hoi, lợm quá. 2. Cảm thấy ghê tởm vì bẩn thỉu: Nghe bọn phản quốc nịnh hót thực dân mà lợm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.