Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lụy


X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.

d. Giống cá biển trông như con lươn.

đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).

t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.