|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lừa
d. Loài có vú họ ngựa, nhưng nhỏ hơn ngựa, tai dài. Lừa ưa nặng. Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng. Dốt như lừa. Dốt quá.
đg. Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo mình, có lợi cho mình và có hại cho họ : Tên lưu manh lừa cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
đg. Nhằn ra : Ăn cá phải lừa xương.
đg. Ru, dỗ : Lừa cho trẻ ngủ.
|
|
|
|