|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ma-de
Nguồn ánh sáng chuyển vận theo những nguyên tắc của thiết bị la-de, dùng để phóng một bức xạ có tần số cho biết vào những nguyên tử hay phân tử có khả năng hấp thụ bức xạ đó và hoàn lại một năng lượng lớn hơn năng lượng đã thu.
|
|
|
|