| [maigrir] |
| ngoại động từ |
| | làm gầy đi; làm cho có vẻ gầy đi |
| | La maladie l'a maigri |
| bệnh đã làm cho anh ta gầy đi |
| | Cette robe la maigrit |
| cái áo ấy khiến chị ta trông có vẻ gầy đi |
| phản nghĩa Empâter, engraisser, grossir |
| | (kỹ thuật) đẽo mỏng, phạt mỏng (một miếng gỗ) |
| nội động từ |
| | gầy đi |
| | Il maigrit à vue d'oeil |
| anh ta gầy đi trông thấy |
| | Il a maigri pendant sa maladie |
| anh ta gầy đi khi bị bệnh |
| | Maigrir de figure |
| khuôn mặt gầy đi |
| | Maigrir de trois kilos |
| gầy đi (sụt đi) ba kí lô |