Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marbre


[marbre]
danh từ giống đực
đá hoa, cẩm thạch
Statue de marbre
tượng bằng cẩm thạch
đồ đá hoa; tượng đá hoa; mặt (bàn) đá hoa; bi đá hoa (để chơi)
(ngành in) bàn lắp khuôn
de marbre
trơ trơ, lạnh lùng
être de marbre
lãnh đạm
froid comme un marbre
lạnh như tiền
rester sur le marbre
không kịp đăng vào số báo trong ngày


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.