massacre
 | [massacre] |  | danh từ giống đực | | |  | sự tàn phá; cuộc tàn sát | | |  | Le massacre d'un fotêt | | | sự tàn phá một khu rừng | | |  | Donner le signal du massacre | | | ra lệnh tàn sát | | |  | Echapper au massacre | | | thoát khỏi cuộc tàn sát | | |  | sự phá, sự đập phá | | |  | sự thực hiện tồi; sự biểu diễn tồi (một vở kịch) | | |  | bộ gạc hươu liền xương trán |
|
|