 | [midi] |
 | danh từ giống đực |
| |  | buổi trưa; mười hai giờ trưa |
| |  | Il est midi et demi |
| | mười hai giờ rưỡi trưa rồi |
| |  | Le repas de midi |
| | bữa ăn trưa |
| |  | phương nam, hướng nam |
| |  | Louer un appartement au midi |
| | thuê một căn hộ hướng nam |
| |  | (nghĩa bóng) tuổi đứng bóng, lúc đứng bóng (của cuộc đời) |
| |  | (Midi) miền Nam |
| |  | L' accent du Midi |
| | giọng miền Nam (nước Pháp) |
| |  | c'est midi sonné |
| |  | xem sonné |
| |  | chacun voit le midi à sa porte |
| |  | mỗi người xem xét vấn đề theo quan điểm của riêng mình |
| |  | chercher midi à quatorze heures |
| |  | xem chercher |
| |  | entre l'heure de midi |
| |  | vào giờ ăn trưa |
| |  | faire voir à quelqu'un des étoiles en plein midi |
| |  | đánh lừa ai một cách trâng tráo |
| |  | nier la lumière en plein midi |
| |  | rõ như ban ngày mà vẫn không thấy |
 | phản nghĩa Minuit. Nord |