miel
 | [miel] |  | danh từ giống đực | | |  | mật ong | | |  | La production du miel | | | sự sản xuất mật ong | | |  | (nghĩa bóng) sự đường mật, sự ngọt xớt | | |  | Des paroles de miel | | | những lời đường mật | | |  | bouche de miel, cœur de fiel | | |  | miệng nam mô bụng bồ dao găm; khẩu phật tâm xà | | |  | doux comme le miel | | |  | hết sức êm dịu | | |  | être tout sucre tout miel | | |  | nói ngọt như mía lùi | | |  | lune de miel | | |  | tuần trăng mật | | |  | mouche à miel | | |  | ong mật |
|
|