 | [milieu] |
 | danh từ giống đực |
| |  | chỗ giữa, điểm giữa |
| |  | Le milieu de la route |
| | giữa đường |
| |  | Le milieu du jour |
| | giữa ngày (giữa trưa) |
| |  | Le doigt du milieu |
| | ngón tay giữa |
| |  | (nghĩa bóng) trung gian; sự chiết trung |
| |  | Il n'y a pas de milieu entre ces deux théories |
| | giữa hai thuyết đó không có sự chiết trung |
| |  | môi trường |
| |  | Adaptation au milieu |
| | sự thích nghi với môi trường |
| |  | Changer de milieu |
| | thay đổi môi trường |
| |  | Influence de milieu |
| | ảnh hưởng môi trường |
| |  | Milieu de culture |
| | môi trường cấy |
| |  | (số nhiều) giới |
| |  | Milieux scientifiques |
| | giới khoa học |
| |  | bọn trộm cắp; giới trộm cắp |
| |  | Les gens du milieu |
| | tụi người trộm cắp |
| |  | au beau milieu; en plein milieu |
| |  | đúng chính giữa |
| |  | au milieu de |
| |  | ở giữa; giữa đám |
| |  | l'empire du Milieu |
| |  | đế quốc Trung Hoa |
| |  | tenir le milieu |
| |  | đứng ở giữa không ngả về bên nào |
 | phản nghĩa Bord, bout, côté, extrémité; commencement |