miracle
 | [miracle] |  | danh từ giống đực | | |  | điều thần diệu, điều huyền diệu, phép lạ, phép mầu | | |  | điều kì lạ, kì công | | |  | Miracle d'architecture | | | kì công về kiến trúc | | |  | (sử học) kịch thần bí | | |  | c'est un miracle de vous voir | | |  | mấy khi đã gặp được anh | | |  | crier miracle; crier au miracle | | |  | thán phục; kinh ngạc | | |  | croire aux miracles | | |  | (thân mật) ngây thơ, có nhiều ảo tưởng | | |  | par miracle | | |  | may sao |  | tính từ | | |  | thần diệu, thần kì | | |  | Remède miracle | | | phương thuốc thần kì |
|
|