Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
misconduct




misconduct
[mis'kɔndəkt]
danh từ
hành vi không đúng đắn (nhất là về nghề nghiệp hoặc tình dục); hành vi sai trái
guilty of grave/serious misconduct
phạm tội có hành vi sai trái nghiêm trọng
she sued for divorce on her husband's alleged misconduct with his secretary
bà ta kiện đòi ly dị với lý do cho rằng chồng bà đã lăng nhăng với cô thư ký của ông ta
sự quản lý kém
misconduct of the company's affairs
sự quản lý công việc của công ty một cách yếu kém
động từ
(to misconduct oneself with somebody) cư xử không đúng đắn (nhất là với một người khác giới); lăng nhăng
quản lý kém
to misconduct one's business
quản lý kém công việc của mình


/mis'kɔndəkt/

danh từ
đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu
tội ngoại tình, tội thông gian
sự quản lý kém

ngoại động từ
phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ
phạm tội ngoại tình với, thông gian với
quản lý kém
to misconduct one's bnusiness quản lý kém công việc của mình

▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.