|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mise
 | [mise] |  | tính từ giống cái | | |  | xem mis |  | danh từ giống cái | | |  | sự đặt, sự để, sự bỏ vào, sự cho vào | | |  | Mise en lieu sûr | | | sự để vào nơi chắc chắn | | |  | Mise en bouteilles | | | sự cho vào chai | | |  | tiền đặt (đánh bạc), tiền hùn | | |  | Déposer une mise | | | đặt tiền | | |  | Doubler sa mise | | | tăng gấp đôi tiền đặt | | |  | Une mise de fonds importante | | | món tiền hùn vốn lớn | | |  | cách ăn mặc | | |  | Soigner sa mise | | | trau chuốt cách ăn mặc | | |  | mise à jour | | |  | sự cập nhật | | |  | mise à la retraite | | |  | sự cho về hưu | | |  | mise à l'eau | | |  | sự hạ thuỷ (tàu thuyền) | | |  | mise à mort | | |  | sự xử tử, sự giết đi | | |  | mise à nu | | |  | sự bóc trần | | |  | mise à pied | | |  | sự đuổi việc một thời gian | | |  | mise à prix | | |  | sự đặt giá | | |  | mise au net | | |  | sự viết lại sạch sẽ | | |  | mise au pas | | |  | sự đưa vào khuôn phép | | |  | mise au point | | |  | sự hiệu chỉnh | | |  | mise bas | | |  | sự đẻ, sự sinh đẻ | | |  | mise de fonds | | |  | sự đầu tư, sự bỏ vốn | | |  | mise en accusation | | |  | sự buộc tội, sự tố cáo | | |  | mise en application | | |  | sự áp dụng | | |  | mise en boîte | | |  | (thân mật) sự chế giễu | | |  | mise en cause | | |  | sự cáo giác | | |  | mise en cours | | |  | sự cho lưu hành | | |  | mise en demeure | | |  | sự đòi nợ, sự thúc nợ | | |  | sự ra lệnh | | |  | mise en disponibilité | | |  | sự cho tạm nghỉ việc | | |  | mise en jeu / mise en oeuvre | | |  | sự vận dụng | | |  | mise en jugement | | |  | sự đưa ra xét xử | | |  | mise en liberté | | |  | sự phóng thích | | |  | mise en marche | | |  | sự cho chạy, sự khởi động | | |  | mise en pages | | |  | (ngành in) sự lên trang | | |  | mise en possession | | |  | sự cho chiếm hữu | | |  | mise en question | | |  | sự đặt vấn đề thảo luận | | |  | mise en route | | |  | sự khởi động (máy, xe) | | |  | sự khởi công | | |  | sự chuẩn bị thủ tục lên đường | | |  | mise en scène | | |  | sự dàn cảnh, sự đạo diễn | | |  | mise en service | | |  | sự dùng lần đầu, sự cho chạy máy lần đầu | | |  | mise en tête | | |  | (đường sắt) sự nối đầu máy vào đoàn toa | | |  | mise en train | | |  | sự khởi công, sự khởi động, sự phát động | | |  | mise en valeur | | |  | sự khai khẩn, sự làm cho sinh lợi; sự làm nổi bật | | |  | mise en vente | | |  | sự đưa bán ra | | |  | mise hors de cause | | |  | sự miễn tố | | |  | mise hors la loi | | |  | sự đặt ngoài vòng pháp luật | | |  | sauver la mise à quelqu'un | | |  | tránh cho ai điều khó chịu |
|
|
|
|