morne
 | [morne] |  | tính từ | | |  | ủ ê, buồn tẻ | | |  | Regard morne | | | cái nhìn ủ ê | | |  | La conversation reste morne | | | cuộc nói chuyện vẫn buồn tẻ | | |  | Une vie morne | | | cuộc sống buồn tẻ |  | phản nghĩa Ardent, gai |  | danh từ giống đực | | |  | núi lẻ (vùng đảo Ăng-ti) |  | danh từ giống cái | | |  | vòng bít mũi giáo (trong cuộc đấu giáo) |
|
|