|  | [mai'self] | 
|  | đại từ phản thân | 
|  |  | dùng khi người nói hay người viết cũng là người chịu ảnh hưởng của hành động | 
|  |  | I wash myself | 
|  | tôi tự tắm rửa lấy (không cần nhờ ai tắm cho) | 
|  |  | I cut myself with a knife | 
|  | tôi làm con dao cứa đứt tay tôi (tôi bị đứt tay/chân vì dao) | 
|  |  | chính tôi; tự tay tôi | 
|  |  | I myself said so | 
|  | chính tôi nói như thế | 
|  |  | I myself will present the prizes | 
|  | tự tay tôi sẽ trao phần thưởng | 
|  |  | I said so myself only last week | 
|  | chính tôi đã nói vậy mới tuần trước | 
|  |  | I am not myself | 
|  |  | tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu | 
|  |  | by myself | 
|  |  | một mình tôi, mình tôi | 
|  |  | I can do it by myself | 
|  | tôi có thể tự mình làm được cái đó; một mình tôi cũng làm được cái đó |