|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mác-ma
(địa). Khối khoáng chất rất sánh ở một vùng lòng đất, tại đó, các nham nóng chảy ở nhiệt độ rất cao, và o khoảng hơn l0000C dưới áp suất rất lớn.
|
|
|
|