 | [méchant] |
 | tÃnh từ |
| |  | độc ác; ác |
| |  | Homme méchant |
| | ngưá»i độc ác |
| |  | Méchante langue |
| | miệng lưỡi độc ác |
| |  | Un sourire méchant |
| | nụ cưá»i độc ác |
| |  | Une épigramme méchante |
| | lá»i châm chá»c ác |
| |  | Une méchante voiture de course |
| | (thân máºt) má»™t cái xe Ä‘ua ác lắm |
| |  | dữ; dữ tợn |
| |  | Un chien méchant |
| | con chó dữ |
| |  | Regard méchant |
| | cái nhìn dữ tợn |
| |  | kinh khủng, rất lớn |
| |  | Une méchante faim |
| | đói kinh khủng |
| |  | rầy rà ; nguy hiểm |
| |  | S'attirer une méchante affaire |
| | chuốc lấy một việc rầy rà |
| |  | khó chịu, quà u quạu |
| |  | De méchante humeur |
| | tÃnh khà quà u quạu |
| |  | nghịch ngợm, hỗn láo (trẻ em) |
| |  | Si tu es méchant, tu seras privé de dessert |
| | cháu mà hỗn thì không được ăn món tráng miệng đấy |
| |  | (văn há»c) tồi, dở (nếu đứng trước danh từ) |
| |  | De méchants vers |
| | những câu thơ dở |
| |  | ce n'est pas bien méchant |
| |  | (thân máºt) có quan trá»ng gì đâu |
 | phản nghĩa Bon, excellent, doux. Gentil, humain; inoffensif. Sage, tranquille |
 | danh từ |
| |  | (văn há»c) ngưá»i ác |
| |  | faire le méchant |
| |  | giáºn dữ, doạ nạt |
| |  | (thân máºt) phản đối, là m ầm lên |