Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
méo


tt. 1. Bị biến dạng, không tròn nhÆ° vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy nhÆ° bình thÆ°á»ng: băng ghi bị méo tiếng.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.