 | [même] |
 | tÃnh từ |
| |  | cùng.. như nhau; cùng một |
| |  | Ils ont les mêmes fautes |
| | chúng nó có cùng những lỗi như nhau |
| |  | Faire toujours les mêmes gestes |
| | luôn là m cùng những cỠchỉ |
| |  | Être dans la même classe |
| | há»c cùng lá»›p |
| |  | Au même degré |
| | ở cùng một cấp độ |
| |  | De même valeur |
| | cùng giá trị |
| |  | Être du même avis |
| | cùng một ý kiến |
| |  | En même temps |
| | cùng má»™t lúc, đồng thá»i |
 | phản nghĩa Autre |
| |  | chÃnh |
| |  | Cet homme est la sagesse même |
| | ngưá»i ấy chÃnh là sá»± khôn ngoan |
| |  | cả đến |
| |  | Les animaux mêmes |
| | cả đến những thú váºt |
| |  | c'est du pareil au même |
| |  | cÅ©ng váºy thôi, cÅ©ng thế thôi |
| |  | de lui-même; d'elle-même |
| |  | tự nó |
| |  | de la même farine; du même acabit |
| |  | cùng loại, cùng thứ; cùng một giuộc |
| |  | d'eux-mêmes, d'elles-mêmes |
| |  | tự chúng nó |
| |  | rester soi-même |
| |  | giữ nguyên bản tÃnh |
 | phó từ |
| |  | cả đến, ngay đến |
| |  | Même les vieillards |
| | cả đến những ngưá»i già |
| |  | Même ses amis l'ont abandonné |
| | ngay cả những ngưá»i bạn cá»§a nó cÅ©ng đã bá» nó |
| |  | dù |
| |  | Les hommes, même très braves |
| | những ngưá»i, dù là rất dÅ©ng cảm |
| |  | chÃnh, đúng, ngay |
| |  | Je l'ai rencontré ici même |
| | tôi đã gặp nó chÃnh tại đây |
| |  | Aujourd'hui même |
| | ngay hôm nay |
| |  | à même |
| |  | ngay (ở) |
| |  | à même de |
| |  | có thể, có khả năng |
| |  | de même |
| |  | cũng thế, cũng như thế |
| |  | de même que |
| |  | cũng như |
| |  | même quand; même si |
| |  | dẫu rằng, dù có |
| |  | par cela même |
| |  | chÃnh vì thế |
| |  | quand même |
| |  | dù sao cũng |
| |  | cũng cứ |
| |  | dù, tuy rằng |
| |  | lẽ nà o thế! |
| |  | tout de même |
| |  | (thân máºt) (cÅ©ng) cứ, không sao |
 | đại từ |
| |  | cÅ©ng ngưá»i ấy, cÅ©ng váºt ấy |
| |  | ça revient au même |
| |  | (thân máºt) thì cÅ©ng thế thôi |
| |  | c'est du pareil au même |
| |  | (thông tục) cũng thế thôi |
| |  | faire quelqu'un au même |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lừa ai |