Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mì


1 dt (thực) 1. Loài cây cùng hỠvới lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây: Bánh mì. 2. Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi: Mì xào.

2 dt (đph) Như Sắn: Củ mì.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.