Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mạn


d. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.