|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
mạnh
| en bonne santé | | | Bố mẹ tôi mạnh cả | | mes parents sont tous en bonne santé | | | vigoureux; puissant; fort; vif; intensif | | | Cánh tay mạnh | | bras vigoureux | | | Một nước mạnh | | un pays puissant | | | Một cái đánh rất mạnh | | un coup très fort | | | Sự tấn công mạnh | | une attaque vive | | | Tuyên truyền mạnh | | propagande intensive | | | Gió thổi mạnh | | le vent souffle de façon vigoureuse; le vent souffle vigoureusement | | | se rétablir; se remettre | | | Ông ta ốm mấy tháng vừa mới mạnh | | il vient de se rétablir après quelques mois de maladie | | | mạnh ai nấy chạy | | | sauve qui peut; | | | mạnh ai nấy làm | | | à qui mieux mieux | | | mạnh chân khoẻ tay | | | avoir bon pied bon oeil |
|
|
|
|