Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mần


(đph) đg. Làm: Mần chi đấy?

t. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ: Rôm sảy mần cả cổ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.