|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
mắc
| accrocher | | | Mắc áo | | accrocher une veste | | | (ngành dệt) ourdir | | | Mắc sợi dọc | | ourdir des fils de chaîne | | | (kỹ thuật) brancher; coupler; embrayer; connecter | | | commettre; perpétrer | | | Mắc lỗi | | commettre une faute | | | Mắc tội | | perpétrer un crime | | | contracter; être atteint de; attraper | | | Mắc bệnh | | contracter une maladie | | | Mắc chứng điên | | être atteint de folie | | | Mắc một bệnh nhẹ | | attraper une maladie bénigne | | | être pris | | | Mắc bẫy | | être pris au piège | | | nói tắt của mắc áo | | | (tiếng địa phương) être occupé | | | Tôi đương mắc | | je suis occupé | | | devoir | | | Tôi mắc anh ấy một trăm đồng | | je lui dois cent dongs |
|
|
|
|