| mắm 
 
 
  1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm  mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm. 
 
  2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn. 
 
  3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi  mắm miệng nhấc hòn đá lên. 
 
 
 |  |