Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mẹo


1 dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM).

2 dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo.

3 dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.