Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mọt


dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.

tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.