|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mốc
| [mốc] | | | landmark; (nghĩa bóng) milestone | | | Cắm mốc chia ruộng | | To set up landmarks when distributing land. | | | Sự kiện đó là cái mốc lớn trong lịch sử | | This event is a great landmark in the history. | | | xem mốc meo | | | Quần áo mốc vì bị ẩm | | Clothes get mouldy because of dampness | | | mould-green; mould-gray | | | Cúc mốc | | Mould-green chrysanthemum | | | Da mốc | | Mould-gray complexion |
Landmark Cắm mốc chia ruộng To set up landmarks when distributing land Dự kiện đó là cái mốc lớn trong lịch sử. This event is a great landmark in the history Mould. Moudy Quần áo mốc vì bị ẩm Clothes get mould because of dampness Mould-green mould-gray Cúc mốc Mould-green chrysanthemum Con chó mốc A mould-gray dog Da mốc A mould-gray complexion Mông mốc (láy, ý giảm) A bit mould
|
|
|
|