Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mống


d. Cg. Mống cụt. Cầu vồng cụt: Mống vàng thời nắng, mống trắng thời mưa (tng).

d. 1. Mầm non: Mọc mầm, mọc mống. 2. Đứa, đơn vị người (thtục): Chúng bị đánh úp, chỉ còn mấy mống chạy thoát về được.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.