Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mốt


1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).

2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.

tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ.

3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.