Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mộng


d. Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ: Thóc đã mọc mộng.

d. Màng trắng đục che con ngươi: Mắt đau có mộng.

d. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác: Mộng cửa.

d. 1. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ. 2. Điều đẹp đẽ mà người ta mong ước: Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.

Nói trâu bò to béo: Bò mộng, trâu mộng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.