Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
mới


(từ cũ, nghĩa cũ) crieur public (dans les villages)
nouveau; neuf; frais
Học trò mới
nouvel élève
Cái mũ mới
chapeau neuf
Từ mới
mots nouveaux
Năm mới
nouvel an
Tin mới
nouvelle fraîche
nouvellement; frais; fraîchement; récemment
Mới đến
nouvellement arrivé
áo sơ-mi mới là
chemise fraîchement repassée
Mới nhập khẩu
récemment importé
Mới ra trường
frais émoulu de l'école
Mới cạo râu
rasé de frais
vraiment
Thế mới lạ
c'est vraiment étonnant
alors seulement; ce n' est que
Thức đêm mới biết đêm dài
ce n'est qu'en veillant longtemps qu'on s'apercoît que la nuit est longue
bình cũ rượu mới
fond nouveau sous une forme ancienne
có mới nới cũ
délaisser l' ancien quand on en a un nouveau tout beau
cũ người mới ta
vieux pour autrui mais tout nouveau pour nous
mốt mới nhất
dernier cri



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.