Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nai


d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao.

đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.