Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nam


(từ cũ, nghĩa cũ) esprit (démon) des mares
garçon
Có năm con, hai nam ba nữ
avoir cinq enfants dont deux garçons et trois filles
homme
Xe đạp nam
bicyclette d'homme
masculin
Giọng nam
voix masculine
nam tước : baron
sud; midi
(âm nhạc) air méridional; air triste
(âm nhạc) air méridional; air triste
méridional
nam phụ lão ấu
hommes, femmes, veillards et enfants
nam thanh nữ tú
charmants jeunes gens
nam tôn nữ ti
l' homme est estimable, la femme est méprisable (suivant la morale féodale)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.