|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
namby-pamby
namby-pamby | ['næmbi'pæmbi] | | tính từ | | | nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ | | | đa sầu, đa cảm | | danh từ | | | lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên | | | người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ | | | văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm | | | a writer of namby-pamby | | nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm | | | người đa sầu, đa cảm |
/'næmbi'pæmbi/
tính từ nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ đa sầu, đa cảm
danh từ lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm a write of namby-pamby nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm người đa sầu, đa cảm
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "namby-pamby"
|
|