Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
name-child




name-child
['neim't∫aild]
danh từ
đứa bé được đặt trùng tên với người nào đó (để tỏ lòng kính yêu)


/'neim'tʊaild/

danh từ
đứa bé được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu)

Related search result for "name-child"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.