Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
namesake




namesake
['neimseik]
danh từ
người hoặc vật có cùng tên họ với người/vật khác; người trùng tên; vật trùng tên
He's my namesake, but we're not related
Anh ấy trùng họ với tôi, nhưng chúng tôi chẳng họ hàng gì với nhau


/'neimseik/

danh từ
người trùng tên; vật cùng tên

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.