|  | ['niəli] | 
|  | phó từ | 
|  |  | không hoàn toàn; gần như; rất sát với | 
|  |  | nearly empty/full/finished | 
|  | gần như rỗng/đầy/kết thúc | 
|  |  | it's nearly one o'clock | 
|  | gần đến một giờ rồi | 
|  |  | it is nearly time to start | 
|  | sắp đến giờ khởi hành | 
|  |  | we're nearly there | 
|  | chúng tôi đã ở rất gần đó | 
|  |  | there's nearly 100 people here | 
|  | dễ có đến 100 người ở đây | 
|  |  | she nearly won first prize | 
|  | cô ta súyt đoạt giải nhất | 
|  |  | she fell and nearly broke her neck | 
|  | cô ta gần như ngã gãy cổ | 
|  |  | he nearly always arrives late | 
|  | anh ta hầu như bao giờ cũng đến trễ | 
|  |  | nearly every child in the school passed the swimming test | 
|  | hầu như mọi đứa trẻ ở trường đều qua được cuộc kiểm tra bơi | 
|  |  | mật thiết, sát | 
|  |  | the matter concerns me nearly | 
|  | vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi | 
|  |  | to consider a question nearly | 
|  | xem xét sâu sát một vấn đề | 
|  |  | not nearly | 
|  |  | cách xa; ít hơn nhiều; còn lâu | 
|  |  | there isn't nearly enough time to learn all these words | 
|  | còn lâu mới đủ thời gian học thuộc những từ đó | 
|  |  | we aren't nearly ready for the inspection | 
|  | chúng tôi chưa chuẩn bị gì cho việc kiểm tra | 
|  |  | pretty much/nearly/well | 
|  |  | xem pretty |