| [nez] |
| danh từ giống đực |
| | mũi |
| | Nez aquilin; Nez en bec d'aigle |
| mũi khoằm |
| | Les trous de nez |
| lỗ mũi |
| | Poils du nez |
| lông mũi |
| | Crottes du nez |
| cứt mũi |
| | Fourrer ses doigts dans son nez |
| ngoáy mũi |
| | Respirer par le nez |
| thở bằng mũi |
| | Piquer du nez |
| chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay) |
| | mặt |
| | Mettre le nez à la fenêtre |
| thò mặt ra cửa sổ |
| | Baisser le nez |
| cúi mặt xuống |
| | Montrer son nez |
| hiện ra, xuất hiện |
| | sự tinh ý, sự tinh |
| | Personne qui a du nez |
| người tinh ý |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác |
| | Chien qui a du nez |
| con chó thính mũi |
| | à plein nez |
| | rất nồng, rất nặng mùi |
| | allonger le nez; avoir le nez long |
| | mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại) |
| | au nez de; au nez et à la barbe de |
| | ngang nhiên trước mặt (ai) |
| | avoir le nez creux |
| | tinh, sành |
| | avoir le nez sur |
| | rất gần |
| | avoir quelqu'un dans le nez |
| | (thông tục) ghét ai |
| | avoir toujour le nez sur quelque chose |
| | (thân mật) cắm cúi làm việc |
| | avoir un verre (un coup) dans le nez |
| | chếnh choáng hơi men, khá say sưa |
| | à vue de nez |
| | ước lượng, phỏng chừng |
| | baisser le nez |
| | cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ |
| | cela lui pend au nez |
| | điều đó đe doạ nó |
| | cela te passera sous le nez |
| | (thân mật) anh không được cái đó đâu |
| | ce n'est pas pour son nez |
| | không phải vì nó đâu |
| | faire de son nez |
| | ra vẻ cao ngạo, ra vẻ tự phụ |
| | faire un nez |
| | (thông tục) mặt sưng mày sỉa |
| | fermer (claquer) la porte au nez de qqn |
| | đuổi ai, thải hồi ai |
| | làm ai khó chịu bằng những cử chỉ thô bạo |
| | fourrer son nez dans (partout) |
| | nhúng mũi vào (mọi chuyện), tò mò |
| | gagner les doigts dans le nez |
| | (thể thao) chiến thắng dễ dàng |
| | jeter quelque chose au nez de quelqu'un |
| | trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì |
| | la moutarde lui monte au nez |
| | anh ta bắt đầu nổi giận, sốt ruột |
| | le nez au vent |
| | kiên quyết, hiên ngang |
| | nhởn nhơ |
| | mener quelqu'un par le bout du nez |
| | dắt mũi ai (nghĩa bóng) |
| | mettre le nez dehors |
| | đi ra ngoài, đi chơi |
| | ne pas voir plus loin que le bout de son nez |
| | thiển cận, không nhìn xa trông rộng |
| | nez à nez |
| | mặt giáp mặt |
| | parler du nez |
| | nói giọng mũi |
| | pied de nez |
| | ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo |
| | piquer du nez |
| | cúi đầu xấu hổ, hổ thẹn |
| | regarder qqn sous le nez |
| | nhìn ai chằm chằm |
| | rire au nez de quelqu'un |
| | chế giễu vào mặt ai |
| | se casser le nez |
| | (thân mật) đến thăm ai thấy nhà đóng cửa |
| | (nghĩa bóng) hỏng việc, thất bại |
| | se manger le nez |
| | (thông tục) cãi cọ nhau |
| | se piquer le nez |
| | (thông tục) say khướt |
| | se voir comme le nez au milieu du visage (de la figure) |
| | hiển nhiên, rõ ràng |
| | si on lui pressait le nez il en sortirait du lait |
| | búng ra sữa, miệng còn hôi sữa (thiếu niên) |
| | sous le nez de qqn |
| | trước mắt, trước mặt |
| | tirer les vers du nez à quelqu'un |
| | khéo léo dò hỏi ai |
| | ton nez remue ! |
| | mày nói dối rồi! |