Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngai


dt. 1. Ghế có tựa và tay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu. 2. Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.