Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghiền


1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.

trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.

2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.