Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghẽn


t. Nói đường tắt, không đi lại được: Đường xe lửa nghẽn vì lụt; Ô-tô chết giữa cầu nên cầu nghẽn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.