|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghỉ
1 d. (ph.) Nó, hắn.
2 đg. 1 Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó. Nghỉ một tí cho đỡ mệt. Làm việc ngày đêm không nghỉ. Nghỉ tay*. Nghỉ đẻ (nghỉ theo quy định trong thời gian sinh đẻ, đối với người làm việc ăn lương). Máy chạy lâu cần cho nghỉ. 2 Thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm. Nghỉ việc*. Nghỉ hưu (về hưu). Nghỉ chức trưởng phòng (kng.). 3 (kc.). Ngủ. Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
|
|
|
|