Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngươi


đ. 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ người hàng dưới trong lối nói cũ: Còn đời ngươi đấy ngươi ơi, Nào ngươi đã bảy tám mươi mà già (cd). 2. Từ chỉ người với ý khinh bỉ (cũ): Trần Hưng Đạo đánh đuổi ngươi Thoát Hoan.

Biến âm của từ "người": Trêu ngươi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.