Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngược


I. ph. 1. Quay phần dưới lên trên: Bức tranh dán ngược. 2. Theo chiều trái lại: Đi ngược gió; Ngược dòng sông. II. đg. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước: Ngược Lạng Sơn; Ngược Yên Bái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.